Điều hòa Panasonic là một trong những thương hiệu máy lạnh được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ khả năng làm mát hiệu quả, nhiều tính năng hiện đại cũng như mẫu mã đa dạng và vô cùng “nịnh mắt”. Tuy nhiên, trong suốt quá trình sử dụng, bất kể thiết bị nào cũng sẽ có lúc trục trặc, hỏng hóc. Đừng lo lắng, hãy để Panasonic Việt Nam tìm hiểu bảng mã lỗi điều hòa Panasonic thông qua bài viết dưới đây nhé!
1. Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic bằng remote (điều khiển)
Khi điều hòa Panasonic gặp trục trặc, người dùng có thể kiểm tra lỗi bằng điều khiển theo 5 bước sau:
- Bước 1: Nhấn và giữ nút “Check” trong khoảng 5 giây cho đến khi màn hình remote hiển thị dấu “_ _”.
- Bước 2: Hướng điều khiển về phía điều hòa, nhấn giữ nút “Timer”. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tự động hiện mã lỗi và đèn báo “Power” trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
- Bước 3: Khi đèn báo “Power” sáng và máy lạnh phát ra tiếng kêu “bíp” liên tục trong 4 giây, lúc đó mã lỗi xuất hiện trên màn hình sẽ chính là lỗi mà máy lạnh Panasonic của bạn đang gặp phải.
- Bước 4: Muốn tắt chế độ này, hãy nhấn giữ nút “Check” trong 5 giây, hoặc chức năng này sẽ tự kết túc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào nữa.
- Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắt nguồn hoặc nhấn “AC Reset” và cho thiết bị hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại hay không.
2. Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic mới nhất hiện nay:
2.1. Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic- Lỗi F
STT | Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
1 | F11 | Công tắc điều chỉnh van 4 ngã bị hỏng (Khi chuyển từ chế độ lạnh sang sưởi) | Nên liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời |
2 | F16 | Bảo vệ dòng điện chạy qua | Lỗi này liên quan đến mạch điện, vì vậy nên gọi đội ngũ thợ có chuyên môn để khắc phục |
3 | F90 | Lỗi trên mạch PFC ra máy nén | Liên hệ đến đội ngũ sửa chữa có chuyên môn để được sửa chữa nhanh chóng |
4 | F91 | Dòng tải máy nén quá thấp | Kiểm tra van hút của máy nén có mở hoàn toàn hay không, lọc khí đầu vào máy nén trục vít có tắc nghẽn hay không, lọc khí trên đường ống có bị tắc? Nếu cần thiết hãy thay thế thiết bị mới |
5 | F93 | Lỗi tốc độ quay của máy nén | Kiểm tra máy nén của máy lạnh. Sửa chữa hoặc thay thế máy nén điều hòa nếu cần thiết |
6 | F95 | Nhiệt độ dàn nóng ngoài trời cao quá mức cho phép | Cần kiểm tra quạt của dàn nóng có hư hỏng không? Nên vệ sinh, bảo dưỡng dàn nóng thường xuyên, định kỳ |
7 | F96 | Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor công suất máy nén (hay IPM) | Liên hệ ngay với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời |
8 | F97 | Nhiệt độ máy nén quá cao | Kiểm tra máy nén điều hòa. Sửa chữa, thay thế nếu cần |
9 | F98 | Dòng tải máy nén quá cao | Liên hệ với thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để được kiểm tra, sửa chữa |
10 | F99 | Xung DC ra máy nén quá cao | Gọi ngay cho đội ngũ điện lạnh chuyên nghiệp để có biện pháp xử lý kịp thời |
2.2. Bảng mã lỗi của điều hòa Panasonic- Lỗi H
STT | Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
1 | H00 | Bình thường, không có lỗi. | |
2 | H11 | Lỗi kết nối thông tin giữa khối bên trong và bên ngoài. | Hãy check đường truyền tín hiệu dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa, đồng thời cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa. |
3 | H12 | Công suất khối trong nhà và ngoài trời chênh lệch. | Kiểm tra và chỉnh lại công suất của dàn nóng và dàn lạnh. |
4 | H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. | Kiểm tra jack cắm giữa board mạch, đầu nối cảm biến. Đo điện trở của cảm biến và thay thế cảm biến, nếu không được thì thay thế board mạch dàn lạnh. Kiểm tra ống nhiệt dàn lạnh có bị lỗi không và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
5 | H15 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén. | Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của điều hòa và sửa chữa/thay thế khi cần. |
6 | H16 | Dòng điện tải máy nén quá thấp. | Kiểm tra Block của điều hòa và liên hệ với thợ sửa máy lạnh. |
7 | H19 | Lỗi quạt khối trong nhà. | Kiểm tra khối quạt trong nhà. |
8 | H23 | Cảm biến nhiệt độ dàn trong nhà gặp sự cố hư hỏng. | Cần kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh và tiến hành sửa chữa/thay thế. |
9 | H24 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 khối trong nhà (nếu có). | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn để được hỗ trợ. |
10 | H25 | Nanoe G bất thường. | Kiểm tra e-ion lỗi và liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
11 | H26 | Nanoe X bất thường. | Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên môn để được hỗ trợ. |
12 | H27 | Lỗi liên quan đến cảm biến nhiệt độ bên ngoài. | Kiểm tra và sửa chữa cảm biến máy lạnh. |
13 | H28 | Cảm biến nhiệt độ dàn ngoài trời gặp trục trặc, bất thường. | Cần kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng và sửa chữa/thay thế nếu cần. |
14 | H30 | Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén có vấn đề. | Kiểm tra máy nén và đường ống của máy nén, đồng thời liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa hoặc thay thế khi bị hư hỏng nặng. |
15 | H33 | Kết nối khối trong nhà và ngoài trời gặp sự cố. | Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, day kết nối giữa 2 dàn nóng – lạnh, kiểm tra nguồn dàn nóng – dàn lạnh. |
16 | H34 | Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời gặp sự cố. | Liên hệ thợ sửa có chuyên môn. |
17 | H35 | Đường nước ngưng bị dốc ngược. | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
18 | H36 | Cảm biến đường gas bất thường. | Gọi cho thợ sửa điều hòa có chuyên môn. |
19 | H37 | Cảm biến đường lỏng bất thường. | Liên hệ thợ sửa chữa chuyên môn. |
20 | H38 | Không đồng bộ khối trong nhà và ngoài trời. | Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh và reset lại cho đúng. |
21 | H58 | Lỗi mạch Patrol. | Lỗi này của máy lạnh Panasonic liên quan đến mạch điện tử nên cần liên hệ với thợ sửa để kiểm tra và khắc phục. |
22 | H59 | Cảm biến Econavi gặp trục trặc, bất thường (model trước năm 2016). | Lỗi này liên quan đến mạch điện tử nên cần liên hệ với thợ sửa để kiểm tra và khắc phục. |
23 | H70 | Cảm biến ánh sáng gặp bất thường (đối với model trước năm 2016). | Liên hệ với thợ sửa điều hòa có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục. |
24 | H97 | Quạt khối ngoài trời bị lỗi (CU-S18xx/S24xx). | Kiểm tra quạt của dàn nóng và sửa chữa, thay mới quạt nếu cần. |
25 | H98 | Nhiệt độ khối trong nhà bị tăng bất thường (khi chạy sưởi, chế độ heat). | Kiểm tra xem đường ống dẫn gas có bị nghẹt hay không. Kiểm tra quạt dàn lạnh, nếu quạt hỏng có thể dẫn đến không tản nhiệt được. Đồng thời cần bảo dưỡng, vệ sinh điều hòa định kỳ. |
26 | H99 | Nhiệt độ dàn trong nhà giảm thấp hay đóng băng | Có thể do máy lạnh bị thiếu gas, cần liên hệ với trung tâm sửa chữa để được kiểm tra đường ống gas và nạp gas. |
2.3. Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật
STT | Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
1 | E2 | Tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang gặp bất thường, sự cố. Cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà bị lỗi. | Gọi cho thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa, khắc phục. |
2 | E3 | Cảm biến nhiệt trong phòng gặp vấn đề . | Liên hệ thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa lỗi. |
3 | E4 | Cảm biến ống trong nhà bị lỗi. | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
4 | E5 | Lỗi do điều khiển từ xa. | Liên hệ ngay với thợ sửa điều hòa Panasonic có chuyên môn. |
5 | E6 | Dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh bị lỗi. | Cần liên hệ với thợ sửa điều hòa có chuyên môn. |
6 | E9 | Louver gặp bất thường, liên quan đến hướng gió hoặc động cơ ổ địa chuyển đổi. | Liên hệ ngay với thợ sửa máy lạnh có chuyên môn. |
7 | E10 | Cảm biến bức xạ gặp vấn đề. | Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic có chuyên môn. |
8 | E11 | Độ ẩm trong phòng tăng hoặc giảm bất thường . | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
9 | E13 | Dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền gặp trục trặc. | Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic giỏi chuyên môn. |
10 | E15 | Đây là lỗi bất thường của cắt/giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền gặp vấn đề, trục trặc. | Gọi cho thợ sửa điều hòa chuyên môn. |
11 | E16 | Điện áp cung cấp gặp bất thường, khiếm khuyết bảng ngoài trời. | Liên hệ với thợ sửa máy lạnh chuyên môn. |
12 | E17 | Cảm biến nhiệt bên ngoài gặp vấn đề. | Liên hệ đến trung tâm bảo hành, sửa chữa máy lạnh. |
13 | E18 | Cảm biến ống ngoài trời, cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở bị lỗi. | Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
Trên đây là tổng hợp những mã lỗi phổ biến của điều hòa Panasonic. Ngoài ra, nếu trong quá trình kiểm tra, người dùng thấy xuất hiện một số mã lỗi không có trong bảng trên thì đừng vội lo lắng. Đó đều là các lỗi không xác định được bằng chức năng điều khiển. Tốt nhất khi gặp sự cố, bạn nên tìm đến trung tâm sửa chữa uy tín, tránh trường hợp tự sửa khiến máy bị hỏng hóc nặng hơn.