Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XU9UKH-8 9.000BTU – Loại 1 chiều (Cao cấp) thiết kế AERO-SLIM có đường nét bóng bẩy và đường cong duyên dáng với bề mặt phủ bóng ánh ngọc trai và nắp lỗ khóa bằng crom. Tất cả tạo nên một vẻ đẹp sang trọng và không bị ố màu theo thời gian.
1. Ưu điểm của Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XU9UKH-8 9.000BTU – Loại 1 chiều (Cao cấp)
Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XU9UKH-8 9.000BTU – Loại 1 chiều (Cao cấp) thuộc dòng Aero Series cao cấp, hiện đại. Với thiết kế Aero Slim có đường nét bóng bẩy và đường cong duyên dáng với bề mặt phủ bóng ánh ngọc trai và lắp lỗ khóa bằng Crom tạo nên sự sang trọng, không bị ố vàng theo thời gian. Nhờ đó, các sản phẩm thuộc dòng Aero luôn được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng, lựa chọn.
Ở thế hệ này, các dàn lạnh treo tường được trang bị thêm một cánh đảo gió phụ và hoạt động độc lập so với cánh đảo gió chính. Nhờ cánh đảo gió phụ này mà luồng gió được kiểm soát tốt hơn, mang tới khả năng làm lạnh, làm mát không gian nhanh hơn với với các thế hệ trước. Cùng với đó, cánh đảo gió chính được thiết kế lớn hơn, giúp thổi luồng gió được xa hơn, làm lạnh nhanh và sâu hơn.
Trang bị công nghệ Inverter
Với việc trang bị máy nén biến tần Inverter, điều hòa treo tường CU/CS-XU9UKH-8 sẽ tiết kiệm điện năng tiêu thụ khi hoạt động, không khiến bạn phải hốt hoảng khi nhìn hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bên cạnh đó, công nghệ Inverter cũng giúp cho máy hoạt động êm ái hơn. Mọi tiếng ồn sẽ biến mất để lại một không gian yên tĩnh cho những giấc ngủ ngon hay trong lúc cần tập trung làm việc.
Công nghệ lọc không khí độc quyền Nanoe
Nhờ trang bị công nghệ lọc không khí độc quyền NanoE nên điều hòa treo tường Panasonic 9000BTU CU/CS-XU9UKH-8 có khả năng phát hiện ra hàm lượng bụi trong phòng. Nhờ đó, khi hàm lượng bụi cao, máy sẽ tự động kích hoạt hệ thống lọc không khí nhằm loại bỏ bụi bẩn, đặc biệt bụi PM2.5 gây hại cho sức khỏe con người.
Không những thế, công nghệ Nanoe-X còn có khả năng khử mùi, khử khuẩn tới 99,99%, mang tới nguồn không khí trong lành cho cả nhà. Mùi ẩm mốc, mùi hôi, mùi thuốc lá hay mùi thức ăn sẽ nhanh chóng được loại bỏ, trả lại luồng không khí tươi mát.
2. Thông số kỹ thuật:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | DÒNG | (50Hz) | CS-XU9UKH-8 [CU-XU9UKH-8] |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) | kW | 2.55 [0.84-3.20] |
(nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/h | 8,700 (2,860-10,900) | |
CSPF | 5.39 | ||
EER | [Nhỏ nhất – Lớn nhất] | Btu/hW | 12.79(12.71-12.39) |
[Nhỏ nhất – Lớn nhất] | W/W | 3.75 (3.73-3.64) | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3.4 | |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) | W | 680 (225-880) | |
Khử ẩm | L/h | 1.6 | |
Pt/h | 3.4 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/ph (ft3/ph) | 10.8 (380) |
Dàn nóng | m3/ph (ft3/ph) | 26.5 (940) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 38/26/23 |
Dàn nóng © | dB(A) | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 295 (511) |
inch | 11-5/8(20-1/8) | ||
Rộng | mm | 919(650) | |
inch | 36-3/16(25-19/32] | ||
Sâu | mm | 199 (230) | |
inch | 7-27/32 (9-1/16) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg(lb) | 9(20) |
Dàn nóng | kg(lb) | 19(42) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | 0 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | 0 9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Xem thêm các sản phẩm khác tại: Điều hòa treo tường Panasonic