Dàn nóng VRF Panasonic U-20ME2H7 thuộc danh mục điều hòa trung tâm nằm trong hệ thống FSV-EX series ME2 của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục đích hàng đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.
1. Ưu điểm của Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic U-20ME2H7 20HP – Loại 2 chiều
Dàn nóng VRF Panasonic U-20ME2H7 20HP 2 chiều với tính năng Inverter khả năng vận hành mạnh mẽ mà lại tiết kiệm điện năng vượt trội. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa Panasonic VRF có hiệu suất hoạt động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy. Panasonic giới thiệu một số ưu điểm chính của dòng này:
Ưu điểm của dòng sản phẩm FSV-EX series ME2:
+ Kết nối nhiều chủng loại dàn lạnh: Có thể kết nối tối đa 64 dàn lạnh với các chủng loại khác nhau.
+ Chiều dài đường ống thiết kế linh hoạt: Thích hợp với nhiều kết cấu và quy mô tòa nhà, chiều dài đường ống thực tế là 200m và tổng chiều dài ống đồng là 1.000m. Về độ cao chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên tới 90m, giữa 2 dàn lạnh lên tới 30m.
+ Tỷ lệ kết nối công suất giữa dàn lạnh với dàn nóng lên tới 130%*: Hệ thống điều hòa không khí trung tâm FSV U-20ME2H7 cho phép kết nối các dàn lạnh có tổng công suất lên đến 130%* so với công suất dàn nóng, tùy vào mã hiệu dàn nóng và dàn lạnh được chọn.
+ Tiết kiệm năng lượng vượt trội: Hiệu suất hoạt động được cải tiến bằng việc sử dụng môi chất lạnh R410a thân thiện, bảo vệ môi trường, máy nén biến tần động cơ DC và dàn trao đổi nhiệt thiết kế mới.

+ Chênh lệch giữa chiều dài ống xa nhất và ngắn nhất từ bộ chia ga đầu tiên lên tới 50m: Linh hoạt và dễ dàng hơn trong việc thiết kế và chọn vị trí lắp đặt dàn nóng.
+ Mở rộng phạm vi vận hành: Chế độ làm lạnh từ -10 độ C đến +52 độ C và chế độ sưởi ấm từ -25 độ C ~ 18 độ C, nhiệt độ cài đặt trên điều khiển 16 độ C đến 30 độ C (tùy thuộc từng loại điều khiển).
+ Độ bền cao: Với lớp phủ chống ăn mòn giúp chống gỉ sét và hơi muối, đảm bảo máy hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
+ Cho phép tái sử dụng đường ống cũ R22
Có thể nói dàn nóng VRF Panasonic U-20ME2H7 20HP 2 chiều xứng đáng là lựa chọn số một hiện nay cho các khu vực tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại với diện tích lớn.
2. Thông số kỹ thuật:
| HP | 20 | |||
| Model | U-20ME2H7 | |||
| Nguồn điện | 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400V/3-pha/60Hz |
|||
| FSV-EX series ME2 Loại | Loại tiêu chuẩn tiết kiệm không gian | |||
| Công suất | Làm lạnh | kW | 56.0 | |
| BTU/h | 191,100 | |||
| Sưởi ấm | kW | 63.0 | ||
| BTU/h | 215,000 | |||
| EER / COP | Làm lạnh | W/W | 3.76 | |
| Sưởi ấm | W/W | 4.60 | ||
| Kích thước | C x R x S | mm | 1,842 x 1,540 x 1,000 | |
| Khối lượng | kg | 375 | ||
| Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 24.6/23.4/22.5 |
| Công suất | kw | 14.9 | ||
| Sưởi ấm | Dòng điện | A | 22.9/21.7/20.9 | |
| Công suất | kw | 13.7 | ||
| Dòng khởi động | kh | 2 | ||
| Lưu lượng gió | m³/h | 24,300 | ||
| L/s | 6,758 | |||
| Lượng ga nạp sẵn | kg | 9.5 | ||
| Cột áp quạt | Pa | 80 | ||
| Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø25,58 (Ø1-1/8) | |
| Ống lỏng | mm (inches) | Ø15,88 (Ø5/8) | ||
| Ống cân bằng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | ||
| Phạm vi vận hành | Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) | |||
| Độ ồn | Chế độ thường | dB (A) | 59.0 | |
| Chế độ yên tĩnh (2) | dB (A) | 54.0 | ||
Xem các sản phẩm khác tại: Điều hòa tổng Panasonic


Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XPU9XKH-8 9.000BTU - Loại 1 chiều, Inverter (Tiêu chuẩn)
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX U-18ME2H7HE 18HP - Loại 2 chiều (Loại hiệu suất cao)
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX ME2 U-66ME2H7SP 66HP - Loại 2 chiều (Loại tiêu chuẩn)
Điều hòa tủ đứng Panasonic CU-C45FFH/CS-C45FFH 42.700BTU - 1 chiều Non-Inverter
Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-U9VKH-8 9.000BTU - Loại 1 chiều (Cao cấp)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-40MS3H7HE 48HP- Loại 1 chiều (Loại hiệu suất cao)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-50MS3H7SP 50HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Điều hòa treo tường Panasonic CS-WPU12WKH-8M 12.000BTU - Loại 1 chiều (Tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-58MS3H7HE 58HP- Loại 1 chiều (Dòng hiệu suất cao)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic U-24MF3R7 24HP - Loại 2 chiều (Vận hành đồng thời lạnh/sưởi)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-12MS3H7 12HP- Loại 1 chiều (Loại hiệu suất cao)
Dàn lạnh âm trần cassette VRF Panasonic S-56MU2E5BN 19.100BTU
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX ME2 U-58ME2H7SP 58HP - Loại 2 chiều (Loại tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-80MS3H7SP 80HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic U-48MF3R7 48HP - Loại 2 chiều (Vận hành đồng thời lạnh/sưởi)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-20MS3H7 20HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX ME2 U-76ME2H7SP 76HP - Loại 2 chiều (Loại tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-30MS3H7SP 30HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-N12WKH-8M 12.000BTU - Loại 1 chiều, Non-Inverter (Tiêu chuẩn)
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX ME2 U-78ME2H7SP 78HP - Loại 2 chiều (Loại tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-32MS3H7SP 32HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX ME2 U-34ME2H7SP 34HP - Loại 2 chiều (Loại tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-96MS3H7SP 96HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-46MS3H7SP 46HP- Loại 1 chiều (Dòng tiêu chuẩn)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-44MS3H7HE 44HP- Loại 1 chiều (Loại hiệu suất cao)
Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MS3 U-10MS3H7 10HP
Dàn nóng VRF Panasonic FSV-EX ME2 U-56ME2H7HE 56HP - Loại 2 chiều (Loại hiệu suất cao)
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-36PU1H5B/U-36PN1H8 36.000BTU - Loại 1 chiều Non-Inverter 

